着
ぎ ちゃく「TRỨ」
☆ Counter
Bộ; đến (đâu đó); về đích
彼
は
マラソン
で2
着
になった。
Anh ấy về nhì trong cuộc thi marathon.
この飛行機の成田着は午後3時だ。
Chiếc máy bay này đến Narita lúc 3 giờ chiều.
ジャケット一着
Một cái áo jacket .

Từ đồng nghĩa của 着
noun
Từ trái nghĩa của 着
着 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 着
試着用品/試着室 しちゃくようひん/しちゃくしつ
試着用品` means "đồ dùng thử đồ" in vietnamese. `試着室` means "phòng thử đồ" in vietnamese.
落ち着いた色 落ち着いた色
màu trầm
着着 ちゃくちゃく
đều đều, vừng chắc, ổn định
着の身着の儘 きのみきのまま
ra ngoài không mang theo gì cả,chỉ với quần áo trên người
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
ちちゃくする(せん、しょうひん) 遅着する(船、商品)
đến chậm.
常着 じょうぎ つねぎ
trang phục thường ngày
馬着 ばちゃく
chăn cho ngựa