欠く
かく「KHIẾM」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
Thiếu
野菜
は
人間
にとって
欠
くことのできない
食
べ
物
だ。
Rau là thực phẩm không thể thiếu đối với con người.
あの
先生
は
時々常識
を
欠
くような
行動
を
取
る。
Thầy giáo đó đôi khi có những hành động giống như là thiếu kiến thức thông thường vậy. .

Từ đồng nghĩa của 欠く
verb
Bảng chia động từ của 欠く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 欠く/かくく |
Quá khứ (た) | 欠いた |
Phủ định (未然) | 欠かない |
Lịch sự (丁寧) | 欠きます |
te (て) | 欠いて |
Khả năng (可能) | 欠ける |
Thụ động (受身) | 欠かれる |
Sai khiến (使役) | 欠かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 欠く |
Điều kiện (条件) | 欠けば |
Mệnh lệnh (命令) | 欠け |
Ý chí (意向) | 欠こう |
Cấm chỉ(禁止) | 欠くな |
欠く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 欠く
事欠く ことかく
sự thiếu, thiếu, không có
切欠く きりかく
để (cắt a) khía (trong)
人が欠く ひとがかく
thiếu người.
血が欠く ちがかく
thiếu máu.
打っ欠く ぶっかく うっかく
đấm mạnh vào vật cứng khiến nó vỡ, tách ra
義理を欠く ぎりをかく
thất bại vào một có những nhiệm vụ xã hội
決め手を欠く きめてをかく
to be lacking a trump card, to be lacking conclusive evidence
欠くべからざる かくべからざる
không thể thiếu