歩
ぶ ふ ほ「BỘ」
Con tốt (cờ tướng)
☆ Danh từ
Bộ; bước.
歩
ける?
Bạn có thể đi bộ không?
歩
ける。
Tôi có thể đi bộ.
歩
かずに50,000kmを
走
りきるのは
大変
なことだ。
Chạy hết 50.000 km mà không được đi bộ quả là gian nan.

Từ đồng nghĩa của 歩
noun
歩 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 歩
歩一歩 ほいっぽ ふいちほ
từng bước từng bước, từng bước một, dần dần
一歩一歩 いっぽいっぽ
bước một
五十歩百歩 ごじゅっぽひゃっぽ ごじっぽひゃっぽ
kẻ tám lạng người nữa cân
一歩一歩実現する いっぽいっぽじつげんする
thực hiện từng bước.
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.
歩ぶ あゆぶ あよぶ あいぶ
đi bộ
徐歩 じょほ
sự đi bộ chầm chậm; sự tản bộ.
sự đi nghênh ngang