殺傷
さっしょう「SÁT THƯƠNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự sát thương

Bảng chia động từ của 殺傷
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 殺傷する/さっしょうする |
Quá khứ (た) | 殺傷した |
Phủ định (未然) | 殺傷しない |
Lịch sự (丁寧) | 殺傷します |
te (て) | 殺傷して |
Khả năng (可能) | 殺傷できる |
Thụ động (受身) | 殺傷される |
Sai khiến (使役) | 殺傷させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 殺傷すられる |
Điều kiện (条件) | 殺傷すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 殺傷しろ |
Ý chí (意向) | 殺傷しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 殺傷するな |
殺傷 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 殺傷
秋葉原無差別殺傷事件 あきはばらむさべつさっしょうじけん
vụ thảm sát Akihabara (diễn ra vào trưa 8 tháng 6 2008 khi một người đàn ông đã cầm dao đâm liên tiếp làm chết 7 người và hơn 10 người khác bị thương ngay giữa trung tâm Tokyo, gây ra vụ án mạng nghiêm trọng nhất xứ mặt trời mọc trong vài năm qua)
ブチころす ブチ殺す
đánh chết.
傷つけ合 傷つけ合う
Làm tổn thương lẫn nhau
傷 きず キズ
vết thương; vết xước; vết sẹo; thương tích; thương tật
殺 さつ
giết; giết; đồ tể; lạng mỏng bên ngoài; chia ra từng phần; diminish; giảm bớt; thối, ươn
傷傷しい きずきずしい
cảm động; cảm động
咬傷と刺傷 こーしょーとししょー
vết cắn và vết chích
創傷と損傷 そうしょうとそんしょう
vết thương và tổn thương