気兼ね
きがね「KHÍ KIÊM」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Khách khí; làm khách; câu thúc; gò bó
おじさんのうちだから
気兼
ねしないでいいよ
Vì ở nhà chú nên chẳng cần khách khí
Sự câu thúc; sự gò bó; câu thúc; gò bó; khó chịu
気兼
ねなく
リーダーシップ
を
発揮
する
Phát huy khả năng lãnh đạo mà không cảm thấy bị gò bó (khó chịu)
気兼
ねせずに
Không cảm thấy bị gò bó (khó chịu)
Sự khách khí; sự làm khách; khách khí; làm khách; ngại
気兼
ねせずに
何
でも
言
ってください
Đừng khách khí (ngại) khi kể cho tớ nghe tất cả mọi chuyện .

Bảng chia động từ của 気兼ね
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 気兼ねする/きがねする |
Quá khứ (た) | 気兼ねした |
Phủ định (未然) | 気兼ねしない |
Lịch sự (丁寧) | 気兼ねします |
te (て) | 気兼ねして |
Khả năng (可能) | 気兼ねできる |
Thụ động (受身) | 気兼ねされる |
Sai khiến (使役) | 気兼ねさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 気兼ねすられる |
Điều kiện (条件) | 気兼ねすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 気兼ねしろ |
Ý chí (意向) | 気兼ねしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 気兼ねするな |
気兼ね được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 気兼ね
気兼ねする きがねする
câu thúc; gò bó; khó chịu
兼ね兼ね かねがね かねかね
thường, hay, luôn
兼ねて かねて
đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
兼ねる かねる
gồm có; gồm; kiêm; kiêm nhiệm; kết hợp
兼ね役 かねやく
kiêm thêm công việc nữa
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
し兼ねる しかねる
Không thể làm được (Cách nói tránh để từ chối)
兼ね合い かねあい
cân bằng; thế thăng bằng