気掛かり
きがかり
「KHÍ QUẢI」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
◆ Lo lắng
(
人
)がうまくいっているか
気
がかりだ
Lo lắng không hiểu ai đó có suôn sẻ không
20
分前
にはかかってくるはずだった
彼
の
電話
がないのがちょっと
気
がかりだ
Lo lắng vì vẫn chưa nhận được điện thoại của anh ấy, mà đáng lẽ ra phải gọi cách đây 20 phút rồi
近々
ある
インタビュー
のことが
気
がかりだ。
Lo lắng vì cuộc phỏng vấn sắp tới
◆ Tâm niệm
◆ Sự lo lắng; lo lắng
◆ Sự tâm niệm.

Đăng nhập để xem giải thích