永遠
えいえん
「VĨNH VIỄN」
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, tính từ đuôi な, danh từ
◆ Sự vĩnh viễn; sự còn mãi
クレーム
が
発生
する
時
には
臨時的
な
対策
を
設定
する
他
に
永遠的
な
対策
が
必要
です
Khi phát sinh khiếu nại ngoài việc lập đối sách tạm thời phải có đối sách lâu dài
◆ Vĩnh viễn; còn mãi; vĩnh cửu
彼
の
名
は
永遠
に
歴史
に
残
るだろう。
Tên của ông ấy chắc sẽ còn mãi trong lịch sử.
永遠
の
愛
Tình yêu vĩnh cửu .

Đăng nhập để xem giải thích