永遠
えいえん「VĨNH VIỄN」
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, tính từ đuôi な, danh từ
Sự vĩnh viễn; sự còn mãi
クレーム
が
発生
する
時
には
臨時的
な
対策
を
設定
する
他
に
永遠的
な
対策
が
必要
です
Khi phát sinh khiếu nại ngoài việc lập đối sách tạm thời phải có đối sách lâu dài
Vĩnh viễn; còn mãi; vĩnh cửu
彼
の
名
は
永遠
に
歴史
に
残
るだろう。
Tên của ông ấy chắc sẽ còn mãi trong lịch sử.
永遠
の
愛
Tình yêu vĩnh cửu .

Từ đồng nghĩa của 永遠
noun
Từ trái nghĩa của 永遠
永遠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 永遠
永遠回帰 えいえんかいき
hồi quy vĩnh cửu
永遠の生命 えいえんのせいめい
sinh mạng vĩnh cửu
永遠の眠り えいえいんのねむり
giấc ngủ ngàn thu
遠恋中 遠恋中
Yêu xa
しんえん(ちしきの) 深遠 (知識の)
uyên bác.
永永 えいひさし
mãi mãi, vĩnh viễn
かなだ・ふらんす・はわいてんたいぼうえんきょう カナダ・フランス・ハワイ天体望遠鏡
Đài thiên văn Canada-Pháp-Hawaii.
遠 とお
sự xa