汲む
くむ「CẤP」
☆ Động từ nhóm 1 -mu, tha động từ, tha động từ
Cùng uống rượu, bia
Múc; hớt; đong
ひしゃくでくむ
Múc bằng muôi
〜を
バケツ
でくむ
Múc cái gì bằng chậu
池
の
水
を
バケツ
に
汲
む
Múc nước ao vào chậu
Thông cảm; đồng tình.

Từ đồng nghĩa của 汲む
verb
Bảng chia động từ của 汲む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 汲む/くむむ |
Quá khứ (た) | 汲んだ |
Phủ định (未然) | 汲まない |
Lịch sự (丁寧) | 汲みます |
te (て) | 汲んで |
Khả năng (可能) | 汲める |
Thụ động (受身) | 汲まれる |
Sai khiến (使役) | 汲ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 汲む |
Điều kiện (条件) | 汲めば |
Mệnh lệnh (命令) | 汲め |
Ý chí (意向) | 汲もう |
Cấm chỉ(禁止) | 汲むな |
汲む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 汲む
上汲む うわぐむ うえくむ
xả nước
水を汲む みずをくむ
múc nước.
意を汲む いをくむ
thông cảm với tâm trạng của ai
流れを汲む ながれをくむ
Nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ
気持ちを汲む きもちをくむ
cảm thông, đồng cảm
籠で水を汲む かごでみずをくむ
like trying to scoop water with a basket (i.e. impossible, a waste of time & energy)
汲汲 きゅうきゅう
sự cần mẫn; sự hấp thụ (trong cái gì đó)
汲み込む くみこむ
đổ đầy nước