法廷侮辱罪
ほうていぶじょくざい
☆ Danh từ
Khinh thường tòa án (thường được gọi đơn giản là "khinh thường", là tội không tuân theo hoặc thiếu tôn trọng tòa án và các quan chức của tòa án dưới hình thức hành vi chống lại hoặc bất chấp thẩm quyền, công lý và phẩm giá của tòa án)

法廷侮辱罪 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 法廷侮辱罪
法廷侮辱 ほうていぶじょく
sự lăng mạ tại tòa án
侮辱罪 ぶじょくざい
tội phỉ báng
侮辱 ぶじょく
sự nhục mạ; sự lăng mạ; sự xỉ nhục
侮辱的 ぶじょくてき
Xúc phạm, lăng mạ, xỉ nhục.
戦争犯罪法廷 せんそうはんざいほうてい
phiên tòa xử tội phạm chiến tranh
法廷 ほうてい
tòa án; pháp đình.
侮辱する ぶ じょく する
Lăng mạ,chê bai
法廷画 ほうていが
phác thảo phòng xử án, minh họa phòng xử án