Kết quả tra cứu 法廷
法廷
ほうてい
「PHÁP ĐÌNH」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Tòa án; pháp đình.
法廷
では
遠慮会釈
ない
質問
にさらされることになる
Tại tòa án, chắc chắn sẽ bị hỏi những câu hỏi thẳng thắn, có phần thô lỗ
法廷
は
彼
に
有罪
の
判決
を
下
した。
Tòa án đã phán xét anh ta có tội.
法廷
は
遺言状
が
有効
であるとの
判決
を
下
した。
Tòa án xét xử rằng bản di chúc có giá trị pháp lý.

Đăng nhập để xem giải thích