派手
はで「PHÁI THỦ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Lòe loẹt; màu mè; sặc sỡ; hoa hòe hoa sói
こんな
派手
な
ドレス
を
誰
が
買
うんだろう。
Ai có thể mua được cái váy hoa hòe hoa sói này được nhỉ?/ Ai lại đi mua cái váy loè loẹt thế này được nhỉ?
彼女
、
パーティー
に
派手
な
アクセサリー
をたくさん
身
に
着
けて
来
たよ
Cô ấy đến dự bữa tiệc đeo rất nhiều đồ trang sức lòe loẻt quanh người.
Sự lòe loẹt; sự màu mè
その
服
は
彼女
には
派手
でしょう.
Tôi e rằng bộ trang phục đó quá sặc sỡ so với cô ấy
葬式
にその
ネクタイ
は、
派手
すぎだと
思
わないか
Bạn có nghĩ cái cà vạt này quá loè loẹt trong buổi tang lễ không? .

Từ đồng nghĩa của 派手
adjective
Từ trái nghĩa của 派手
派手 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 派手
ド派手 ドはで どはで
rất lòe loẹt
派手な はでな
Bảnh , màu mè. lóe loẹt
派手婚 はでこん
flashy showy wedding
派手好み はでごのみ
Chói lọi, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt, hoa mỹ, khoa trương, cường điệu, thích làm màu
派手好き はでずき
lòe loẹt, ngông cuồng, sặc sỡ
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.