流行る
はやる「LƯU HÀNH」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Lưu hành; thịnh hành
コレラ
が
インド
に
流行
している.
Bệnh dịch tả đang bùng phát tại Ấn độ.
インフルエンザ
は
一年
のこの
時期
に
流行
る
Dịch cúm gia cầm thường bùng phát vào thời điểm này trong năm. .

Từ đồng nghĩa của 流行る
verb
Từ trái nghĩa của 流行る
Bảng chia động từ của 流行る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 流行る/はやるる |
Quá khứ (た) | 流行った |
Phủ định (未然) | 流行らない |
Lịch sự (丁寧) | 流行ります |
te (て) | 流行って |
Khả năng (可能) | 流行れる |
Thụ động (受身) | 流行られる |
Sai khiến (使役) | 流行らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 流行られる |
Điều kiện (条件) | 流行れば |
Mệnh lệnh (命令) | 流行れ |
Ý chí (意向) | 流行ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 流行るな |
流行らせる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 流行らせる
流行る
はやる
lưu hành
流行らせる
はやらせる
thịnh hành
Các từ liên quan tới 流行らせる
りゅうそく(みずの) 流速(水の)
tốc độ nước chảy.
流行する はやり りゅうこう りゅうこうする
thịnh hành
流行 はやり りゅうこう りゅう こう
bệnh dịch; bệnh dịch hạch; lan tràn
テロこうい テロ行為
hành động khủng bố.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
てれびげーむそふとうぇありゅうつうきょうかい テレビゲームソフトウェア流通協会
Hiệp hội các nhà bán lẻ chương trình phần mềm trò chơi TV.
ひこうしぐるーぷ 飛行士グループ
phi đội.
流行らす はやらす
thịnh hành