浮く
うく「PHÙ」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tự động từ
Nổi; lơ lửng
水
に
浮
くほど
軽
い
Nhẹ đến nỗi nổi cả trên mặt nước
空
に
浮
く
Lơ lửng trên bầu trời .

Từ đồng nghĩa của 浮く
verb
Từ trái nghĩa của 浮く
Bảng chia động từ của 浮く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 浮く/うくく |
Quá khứ (た) | 浮いた |
Phủ định (未然) | 浮かない |
Lịch sự (丁寧) | 浮きます |
te (て) | 浮いて |
Khả năng (可能) | 浮ける |
Thụ động (受身) | 浮かれる |
Sai khiến (使役) | 浮かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 浮く |
Điều kiện (条件) | 浮けば |
Mệnh lệnh (命令) | 浮け |
Ý chí (意向) | 浮こう |
Cấm chỉ(禁止) | 浮くな |
浮かる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 浮かる
歯が浮く はがうく
để có răng lỏng; để chán người nào đó có khoác lác
宙に浮く ちゅうにうく
lơ lửng giữa không trung , trạng thái nửa vời/dang dở
歯の浮くような はのうくような
đặt răng (của) ai đó trên (về) mép
歯の浮く様な音 はのうくようなおと
đồn đại cái đó đặt răng (của) ai đó trên (về) mép
うきドック 浮きドック
xưởng đóng chữa tàu.
浮かれる うかれる
làm vui vẻ lên; hưng phấn lên
浮かせる うかせる
nhấc lên, nâng lên
浮かべる うかべる
thả trôi; làm nổi lên; biểu lộ; bày tỏ; mường tượng