浴びる
あびる「DỤC」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Rơi vào; ngập chìm
まわりからごうごうたる
非難
を
浴
びる
Chìm ngập trong những lời nhiếc móc
Tắm
日光
を
浴
びる
Tắm trong ánh mặt trời
(
水
などを)
浴
びる
Tắm
Thu hút
(
人
)から
注目
を
浴
びる
Thu hút sự chú ý của... .

Bảng chia động từ của 浴びる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 浴びる/あびるる |
Quá khứ (た) | 浴びた |
Phủ định (未然) | 浴びない |
Lịch sự (丁寧) | 浴びます |
te (て) | 浴びて |
Khả năng (可能) | 浴びられる |
Thụ động (受身) | 浴びられる |
Sai khiến (使役) | 浴びさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 浴びられる |
Điều kiện (条件) | 浴びれば |
Mệnh lệnh (命令) | 浴びいろ |
Ý chí (意向) | 浴びよう |
Cấm chỉ(禁止) | 浴びるな |
浴びる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 浴びる
フットライトを浴びる フットライトをあびる
để xuất hiện trên (về) giai đoạn; để trong limelight
脚光を浴びる きゃっこうをあびる
Được thực hiện (trên sân khấu)
浴びせる あびせる
chửi tới tấp; chửi té tát
水浴び みずあび
tắm (bơi) trong nước lạnh
浴びせかける あびせかける
ném lạm dụng, xúc phạm
シャワーを浴び シャワーをあび
Còn mang nghĩa là bị thu hút
ひと浴び ひとあび
biển người
質問を浴びせる しつもんをあびせる
vặn vẹo.