涌く
Phun trào (nước từ trong lòng đất)
Toát ra, chảy ra (mồ hôi, nước mắt)
Sinh ra (côn trùng,...)
Phát sinh (suy nghĩ, cảm xúc...)
Xảy ra liên tiếp, lần lượt

Bảng chia động từ của 涌く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 涌くぐ/わくぐ |
Quá khứ (た) | 涌くいだ |
Phủ định (未然) | 涌くがない |
Lịch sự (丁寧) | 涌くぎます |
te (て) | 涌くいで |
Khả năng (可能) | 涌くげる |
Thụ động (受身) | 涌くがれる |
Sai khiến (使役) | 涌くがせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 涌くぐ |
Điều kiện (条件) | 涌くげば |
Mệnh lệnh (命令) | 涌くげ |
Ý chí (意向) | 涌くごう |
Cấm chỉ(禁止) | 涌くぐな |
涌く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 涌く
bảng cửu chương
làm yếu, làm suy, cau lại; có vẻ đe doạ, tối sầm (trời, mây)
composing haiku poems
dog flesh
chen chúc,làm nhàu nát (quần áo,tiêu diệt,đám đông xô đẩy chen lấn nhau,sự đè nát,nghiến,nhồi nhét,làm tiêu tan,đòn trí mạng,diệt,nước vắt (cam,chen,nghiền nát,vắt,uống cạn,bóp chết,đè bẹp,ép,sự vắt,nhàu nát,sự vò nhàu,tờ giấy...),sự tiêu diệt,sự mê,xô đẩy,dẹp tan,vò nhàu,chanh...),tán vụn,đường rào chỉ đủ một con vật đi,sự nghiến,vắt ra,đám đông,sự phải lòng,ấn,sự ép,sự vò nát,đè nát,buổi hội họp đông đúc
cờ hiệu, cờ, tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, trình độ, mức, chất lượng trung bình, lớp học ; hạng, thứ, bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ), chân, cột, cây mọc đứng, Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m3)
rộng lớn, mênh mông, bao la; to lớn, khoảng rộng bao la
くんくん鳴く くんくんなく
kêu rên rỉ; kêu ư ử (chó); rên ư ử