漸進主義
ぜんしんしゅぎ「TIỆM TIẾN CHỦ NGHĨA」
☆ Danh từ
Trường phái tuần tiến; Chủ nghĩa tuần tiến; thuyết tuần tiến.+ Một quan điểm của chính sách phát triển kinh tế cho rằng quá trình phát triển kinh tế là một hiện tượng tăng trưởng từ từ, chắc chắn, chậm chạp và do vậy các biện pháp chính sách cần thiết cũng phải mang đặc trưng nay.

漸進主義 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 漸進主義
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
漸進 ぜんしん
sự tiến triển từ từ; sự phát triển chậm chạp; sự tiến tới chậm rãi
進化主義 しんかしゅぎ
chủ nghĩa tiến hóa
進歩主義 しんぽしゅぎ
thuyết tiến bộ