爆弾
ばくだん バクダン「BẠO ĐÀN」
Quả bom
爆弾
が
爆発
したのは、まさにその
瞬間
であった。
Đúng vào lúc đó, quả bom đã nổ.
爆弾
が
落
ちたとき、
私
は
家
が
前後
に
揺
れ
動
くのを
感
じた。
Khi quả bom được thả xuống, tôi cảm thấy ngôi nhà đá lùi lại.
爆弾
が
爆発
したとき、
私
はそこにいた。
Khi quả bom nổ, tôi tình cờ có mặt ở đó.
☆ Danh từ
Bom; lựu đạn; đạn pháo
爆弾
が
爆発
したのは、まさにその
瞬間
であった。
Đúng vào lúc đó, quả bom đã nổ.
爆弾
が
落
ちたとき、
私
は
家
が
前後
に
揺
れ
動
くのを
感
じた。
Khi quả bom được thả xuống, tôi cảm thấy ngôi nhà đá lùi lại.
爆弾
のように
破裂
する
可能性
を
持
っている
Có khả năng phá hủy giống như bom.
Đạn trái phá
Việc nấu rượu lậu; việc nổ ngô.

Từ đồng nghĩa của 爆弾
noun