物騒
ぶっそう「VẬT TAO」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Loạn lạc; không yên
物騒
な
世
の
中
Cuộc đời loạn lạc
Nguy hiểm
物騒
な
物
Vật nguy hiểm
Sự loạn lạc; sự không yên
物騒
な
地域
には
観光客
は
立
ち
入
らないように
言
われていた。
Khách du lịch được cảnh báo không nên đi vào khu vực đang có bạo loạn.
こんな
物騒
な
世
の
中
では、
君
の
価値観
はちょっと
理想的
すぎるよ。
Những giá trị quan điểm của cậu quá lý tưởng trong thời buổi loạn lạc này.
Sự nguy hiểm
なんだか
物騒
な
感
じの
街
だなあ。
Quả là một khu phố đầy rẫy nguy hiểm!
その
バー
の
雰囲気
は、
暗
くて
物騒
な
感
じだった
Không khí của quán rượu đó có cảm giác đen tối và nguy hiểm. .

Từ đồng nghĩa của 物騒
adjective
物騒 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 物騒
物騒がしい ものさわがしい
ồn ào, om sòm, huyên náo
べーるかもつ ベール貨物
hàng đóng kiện.
フッかぶつ フッ化物
Flu-ơ-rai; Fluoride.
こくもつすぺーす 穀物スペース
dung tích chở hạt.
イソップものがたり イソップ物語
các câu truyện ngụ ngôn của Ê-sốp; truyện
物情騒然 ぶつじょうそうぜん
tình trạng náo động công cộng
物議騒然 ぶつぎそうぜん
trạng thái dư luận ồn ào, nhiều tranh cãi
メンテナンス メンテナンス 建物メンテナンス
sự bảo dưỡng; sự duy trì; sự gìn giữ.