猟
りょう「LIỆP」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Săn
猟犬
は
鋭
い
嗅覚
で
獲物
を
追
う。
Chó săn săn bằng mùi hương sắc bén của chúng.
猟師
は
熊
の
足跡
をたどった。
Người thợ săn lần theo dấu vết của con gấu.
猟犬
たちはその
キツネ
を
追
いかけている。
Những con chó săn đang truy đuổi con cáo.
Sự săn; sự săn bắt
猟官制度:chế độ chia chiến lợi phẩm.

Từ đồng nghĩa của 猟
noun