独りぼっち
ひとりぼっち
☆ Danh từ
Một người cô đơn
誰
にも
助
けてもらえず
独
りぼっちの
状態
で〔
枝先
に
身
を
乗
り
出
すように〕
Bơ vơ không nơi nương tựa
両親
がこの
世
を
去
ったとき、
彼
は
家族
の
思
い
出
を
独
りぼっちで
抱
えていました。
Khi cả bố và mẹ anh ta mất, anh ta cô đơn một mình trên cõi đời này với nỗi nhung nhớ về gia đình mình. .
