独自
どくじ「ĐỘC TỰ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の, danh từ
Độc đáo; độc lập
評議会
の
リーダー達
は、
独自
に
運営
されている
炊
き
出
し
ボランティア組織
が
ホームレス問題
に
貢献
しているということを
確信
している
Các nhà lãnh đạo hội đồng tin rằng các tổ chức tế bần độc lập có thể giải quyết được vấn đề vô gia cư
Riêng; cá nhân
独自
の
立場
Lập trường cá nhân
Sự độc đáo.

Từ đồng nghĩa của 独自
adjective
独自 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 独自
独自性 どくじせい
tính độc đáo
日本独自 にほんどくじ
nét độc đáo riêng của Nhật Bản
独自開発 どくじかいはつ
independently developed, proprietary
じどうぴっととれーでぃんぐ 自動ピットトレーディング
Kinh doanh hầm mỏ tự động.
自然独占 しぜんどくせん
độc quyền tự nhiên
自主独往 じしゅどくおう
(triết học) tự do ý chí
独立自尊 どくりつじそん
(tinh thần (của)) sự độc lập và lòng tự trọng
独立自存 どくりつじそん
independence and self-reliance