現に
げんに「HIỆN」
☆ Trạng từ
Thực sự là; thực tế là; thực sự; thật sự; thực tế
現
にあった
事実
Sự thực trên thực tế
現
に
起
こっていた
一大事
Việc lớn đã thực sự xảy ra
生活
は
現
に
生
きている
人
たちと
営
むものであり、
死人
とは
暮
せない
Cuộc sống thực tế là sống với người đang sống thật sự chứ không phải với người đã chết .

Từ đồng nghĩa của 現に
adverb
現に được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 現に
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).
げんばわたし(ぼうえきじょうけん) 現場渡し(貿易条件)
giao tại chỗ (điều kiện buôn bán).
現在に至る げんざいにいたる
đến hiện tai, ngày nay
現 げん
hiện tại
雲間に現れた月 くもまにあらわれたつき
ánh trăng lẫn trong mây
現引 げんいん
phương pháp nhận cổ phiếu trực tiếp, không cần bán lại
現つ うつつ
hiện thực
現先 げんさき
Việc mua lại (đặc biệt là trái phiếu, nợ, v.v.)