現物
げんぶつ「HIỆN VẬT」
Hàng có sẵn
Hàng hiện vật
Hiện thực
Hàng trên thị trường
Cổ phiếu thật
☆ Danh từ
Hiện vật
現物
を
買
って
先物
を
売
ることにより
Bằng cách mua bằng hiện vật và bán bằng sản vật
現物
による
贈与
Tặng bằng hiện vật
現物
による
分配
Phân phối bằng hiện vật

Từ trái nghĩa của 現物
現物 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 現物
現物申込 げんぶつもうしこみ
chào giá chân thật.
現物市場 げんぶつしじょう
thị trường giao ngay (là một loại thị trường hàng hóa còn được gọi là “thị trường vật chất” hoặc “thị trường tiền mặt”, nơi người mua và người bán trao đổi hàng hóa vật chất để giao ngay)
現物価格 げんぶつかかく
giá giao ngay
現物分割 げんぶつぶんかつ
phân chia theo hiện vật
現物給与 げんぶつきゅうよ
lương trả theo sản phẩm
現物支給 げんぶつしきゅう
sự hỗ trợ bằng hiện vật
現物取引 げんぶつとりひき
giao dịch hiện vật.
現物給付 げんぶつきゅうふ
sự trợ cấp bằng hiện vật