現認
げんにん「HIỆN NHẬN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chứng kiến

Bảng chia động từ của 現認
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 現認する/げんにんする |
Quá khứ (た) | 現認した |
Phủ định (未然) | 現認しない |
Lịch sự (丁寧) | 現認します |
te (て) | 現認して |
Khả năng (可能) | 現認できる |
Thụ động (受身) | 現認される |
Sai khiến (使役) | 現認させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 現認すられる |
Điều kiện (条件) | 現認すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 現認しろ |
Ý chí (意向) | 現認しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 現認するな |
現認 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 現認
現実認識 げんじつにんしき
sự nhận thức về hiện thực
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).
げんばわたし(ぼうえきじょうけん) 現場渡し(貿易条件)
giao tại chỗ (điều kiện buôn bán).
音認 おんにん
xác nhận bằng âm thanh
高認 こうにん
kỳ thi chứng nhận trình độ tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi trung học phổ thông
失認 しつにん
suy giảm khả năng nhận thức
体認 たいにん
thể nghiệm, tự lĩnh hội
追認 ついにん
Sự phê chuẩn; sự xác nhận