追認
ついにん「TRUY NHẬN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phê chuẩn; sự xác nhận
追認
を
受
ける
人
Người nhận phê chuẩn
ただ
追認
すること
Sự phê chuẩn thiếu cân nhắc .

Từ đồng nghĩa của 追認
noun
Bảng chia động từ của 追認
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 追認する/ついにんする |
Quá khứ (た) | 追認した |
Phủ định (未然) | 追認しない |
Lịch sự (丁寧) | 追認します |
te (て) | 追認して |
Khả năng (可能) | 追認できる |
Thụ động (受身) | 追認される |
Sai khiến (使役) | 追認させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 追認すられる |
Điều kiện (条件) | 追認すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 追認しろ |
Ý chí (意向) | 追認しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 追認するな |
追認 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 追認
ついかくれーむ 追加クレーム
khiếu nại bổ sung.
ついかきろくかたcd 追加記録型CD
Đĩa nén-Có thể ghi lại được; CD-R.
音認 おんにん
xác nhận bằng âm thanh
高認 こうにん
kỳ thi chứng nhận trình độ tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi trung học phổ thông
失認 しつにん
suy giảm khả năng nhận thức
体認 たいにん
thể nghiệm, tự lĩnh hội
検認 けんにん
sự kiểm nhận; kiểm nhận; xác nhận; kiểm chứng
特認 とくにん
Sự thừa nhận đặc biệt; sự chấp nhận đặc biệt