球場
きゅうじょう「CẦU TRÀNG」
☆ Danh từ
Sân bóng chày; cầu trường
相手
の
球場
で
プレー
すること
Chơi ở sân khách (chơi ở sân bóng chày của đối phương)
全選手
が
メイン球場
に
集合
する
Tất cả các cầu thủ tập trung ở sân bóng chày chính
甲子園球場
で
開
かれる
第
_
回全国高校野球選手権記念大会
Đại hội các tuyển thủ chơi bóng chày ở các trường cấp 3 toàn quốc lần thứ ~ được tổ chức ở sân bóng chày Koshigen

Từ đồng nghĩa của 球場
noun
球場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 球場
野球場 やきゅうじょう
sân vận động bóng chày
神宮球場 じんぐうきゅうじょう
sân vận động Jingu (là một sân vận động bóng chày ở Shinjuku, Tokyo, Nhật Bản)
プロやきゅう プロ野球
bóng chày chuyên nghiệp.
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
アングラげきじょう アングラ劇場
nhà hát dưới mặt đất
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.