生活費
せいかつひ「SANH HOẠT PHÍ」
☆ Danh từ
Sinh hoạt phí.
生活費
はここ
十年
で
非常
に
上昇
した。
Chi phí sinh hoạt đã tăng lên rất nhiều trong mười năm qua.
生活費
Sinh hoạt phí .
生活費
が
急
に
上
がったので
私
たちの
収入
でやりくりするのはほとんど
不可能
だ。
Chi phí sinh hoạt tăng nhanh đến mức chúng tôi hầu như không thểlàm cho cả hai đầu đáp ứng.

生活費 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 生活費
最低生活費 さいていせいかつひ
sinh hoạt phí tối thiểu, chi phí sinh hoạt thấp nhất
浪費生活 ろうひせいかつ
đãng.
消費生活 しょうひせいかつ
cuộc sống (của) ai đó như một khách hàng
生活 せいかつ
cuộc sống
学生生活 がくせいせいかつ
sinh viên (trường cao đẳng) cuộc sống
生産費 せいさんひ
chi phí sản xuất.
給費生 きゅうひせい
sinh viên được cấp học bổng
貸費生 たいひせい
chế độ cho vay tiền với những sinh viên đã tốt nghiệp muốn học lên cao hơn