用いる
もちいる「DỤNG」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Áp dụng cho
適用する
Chấp nhận để dùng
採用する
Dụng
Dùng; sử dụng
Thuê làm
雇用する.

Từ đồng nghĩa của 用いる
verb
Bảng chia động từ của 用いる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 用いる/もちいるる |
Quá khứ (た) | 用いた |
Phủ định (未然) | 用いない |
Lịch sự (丁寧) | 用います |
te (て) | 用いて |
Khả năng (可能) | 用いられる |
Thụ động (受身) | 用いられる |
Sai khiến (使役) | 用いさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 用いられる |
Điều kiện (条件) | 用いれば |
Mệnh lệnh (命令) | 用いいろ |
Ý chí (意向) | 用いよう |
Cấm chỉ(禁止) | 用いるな |
用いる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 用いる
併せ用いる あわせもちいる
sử dụng cùng lúc, sử dụng đồng thời
意を用いる いをもちいる
chú ý
心を用いる こころをもちいる
chú ý
広く用いる ひろくもちいる
sử dụng rộng rải
重く用いる おもくもちいる
để đưa cho cho một quan trọng vị trí
権力を用いる けんりょくをもちいる
dụng quyền.
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.