用量比
よーりょーひ「DỤNG LƯỢNG BỈ」
Tỷ lệ liều lượng
用量比 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 用量比
比量 ひりょう
Pramana, epistemology
比量的 ひりょうてき
demonstrative, ratiocinative, based on exact thinking
用量 ようりょう
Liều lượng nhất định để sử dụng
比色定量 ひしょくてーりょー
phép đo màu
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt