疾苦
しっく「TẬT KHỔ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự khổ sở; sự đau khổ; sự đau đớn

Bảng chia động từ của 疾苦
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 疾苦する/しっくする |
Quá khứ (た) | 疾苦した |
Phủ định (未然) | 疾苦しない |
Lịch sự (丁寧) | 疾苦します |
te (て) | 疾苦して |
Khả năng (可能) | 疾苦できる |
Thụ động (受身) | 疾苦される |
Sai khiến (使役) | 疾苦させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 疾苦すられる |
Điều kiện (条件) | 疾苦すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 疾苦しろ |
Ý chí (意向) | 疾苦しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 疾苦するな |
疾苦 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 疾苦
しっぺいかんりせんたー 疾病管理センター
Trung tâm Kiểm tra và Phòng bệnh.
疾く疾く とくとく
Nhanh lên, khẩn trương lên (Lời giục giã)
苦 く
Những điều khó khăn và đau đớn
しょくぎょうびょう、まんせいしっかん、ふじんかしっかん(ふじんやまい)などのけんこうしんだん 職業病、慢性疾患、婦人科疾患(婦人病)等の健康診断
Kiểm tra sức khỏe về bệnh nghề nghiệp, bệnh mãn tính, bệnh phụ khoa.
苦苦しい にがにがしい
khó chịu, bực bội, đáng ghét
四苦八苦 しくはっく
tứ diệu đế bát khổ
錮疾 こしつ
Suy nhược/ mãi mà không chữa khỏi bệnh.
鼻疾 びしつ
bệnh mũi.