的
てき まと「ĐÍCH」
☆ Danh từ
Cái đích
弾丸
は
的
に
当
たった。
Viên đạn trúng đích.
Đối tượng
ダイアナ姫
の
ファッション
はいつも
注目
の
的
だ。
Thời trang của công nương Diana luôn là đối tượng cho sự chú ý. .

Từ đồng nghĩa của 的
noun
的 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 的
的極的 てききょくてき
Mang tính tích cực
目的的 もくてきてき
mang tính mục đích
合目的的 ごうもくてきてき
thích hợp, vừa vặn, phù hợp với mục đích
目的論的証明 もくてきろんてきしょうめい
teleological argument, argument from design
ごうりてきくれーむ 合理的クレーム
khiếu nại hợp lý.
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.
けいざい・ぎじゅつてききのう 経済・技術的機能
Tính năng kinh tế kỹ thuật.
けいざいしゃかいてきけんりせんたー 経済社会的権利センター
Trung tâm Quyền Xã hội và Kinh tế.