的を得る
まとをえる「ĐÍCH ĐẮC」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Nhìn thấu được bản chất, nắm được trọng điểm của vấn đề

Bảng chia động từ của 的を得る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 的を得る/まとをえるる |
Quá khứ (た) | 的を得た |
Phủ định (未然) | 的を得ない |
Lịch sự (丁寧) | 的を得ます |
te (て) | 的を得て |
Khả năng (可能) | 的を得られる |
Thụ động (受身) | 的を得られる |
Sai khiến (使役) | 的を得させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 的を得られる |
Điều kiện (条件) | 的を得れば |
Mệnh lệnh (命令) | 的を得いろ |
Ý chí (意向) | 的を得よう |
Cấm chỉ(禁止) | 的を得るな |
的を得る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 的を得る
当を得る とうをうる とうをえる
để trong thứ tự; để (thì) phải(đúng)
意を得る いをえる
hiểu ý
賞を得る しょうをえる
được thưởng.
妙を得る みょうをえる
rất thông minh
人を得る ひとをえる
thuê đúng người, chọn đúng người
要を得る ようをえる
lấy được những điểm quan trọng, nắm bắt được điểm quan trọng
生得的 せいとくてき
bẩm sinh, vốn có, tự nhiên
ごうりてきくれーむ 合理的クレーム
khiếu nại hợp lý.