省みる
かえりみる「TỈNH」
☆ Động từ nhóm 2
Nhìn lại; hồi tưởng lại chuyện trong quá khứ
歴史
を〜
Nhìn lại lịch sử
Nhìn ngoái lại phía sau
後
も〜みないで
行
く
Đi thẳng không hề nhìn lại sau .

Từ đồng nghĩa của 省みる
verb
Bảng chia động từ của 省みる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 省みる/かえりみるる |
Quá khứ (た) | 省みた |
Phủ định (未然) | 省みない |
Lịch sự (丁寧) | 省みます |
te (て) | 省みて |
Khả năng (可能) | 省みられる |
Thụ động (受身) | 省みられる |
Sai khiến (使役) | 省みさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 省みられる |
Điều kiện (条件) | 省みれば |
Mệnh lệnh (命令) | 省みいろ |
Ý chí (意向) | 省みよう |
Cấm chỉ(禁止) | 省みるな |
省みる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 省みる
自分の行いを省みる じぶんのおこないをかえりみる
để phản chiếu ở trên những việc làm (của) ai đó
えねるぎーしょう エネルギー省
Cục Năng lượng; Bộ năng lượng
しょうえねるぎーさーびす(えすこ) 省エネルギーサービス(エスコ)
Công ty Dịch vụ Năng lượng; năng lượng.
ばくかん(きたべとなむのしょうし) バクカン(北ベトナムの省市)
Bắc Cạn.
省 しょう
bộ
反省する はんせい
kiểm tra lại mình
帰省する きせいする
về quê hương; về quê; về thăm quê
省略する しょうりゃく しょうりゃくする
sót.