着る
きる「TRỨ」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Mặc
Ướm.

Từ đồng nghĩa của 着る
verb
Từ trái nghĩa của 着る
Bảng chia động từ của 着る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 着る/きるる |
Quá khứ (た) | 着た |
Phủ định (未然) | 着ない |
Lịch sự (丁寧) | 着ます |
te (て) | 着て |
Khả năng (可能) | 着られる |
Thụ động (受身) | 着られる |
Sai khiến (使役) | 着させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 着られる |
Điều kiện (条件) | 着れば |
Mệnh lệnh (命令) | 着いろ |
Ý chí (意向) | 着よう |
Cấm chỉ(禁止) | 着るな |
着り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 着り
笠に着る かさにきる
mặc áo choàng của cơ quan (mượn) và lạm dụng nó
シャツを着る しゃつをきる
mặc áo.
服を着る ふくをきる
mặc quần áo.
罪を着る つみをきる
nhận (tội lỗi của người khác) về mình
恩に着る おんにきる
ghi ơn; nhớ ơn; mang ơn
洋服を着る ようふくをきる
mặc quần áo.
裏表に着る うらおもてにきる
mặc trái
父親の威光を笠に着る ちちおやのいこうをかさにきる
núp bóng cha, dựa vào ảnh hưởng của cha