笠に着る
かさにきる「TRỨ」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Mặc áo choàng của cơ quan (mượn) và lạm dụng nó

Bảng chia động từ của 笠に着る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 笠に着る/かさにきるる |
Quá khứ (た) | 笠に着た |
Phủ định (未然) | 笠に着ない |
Lịch sự (丁寧) | 笠に着ます |
te (て) | 笠に着て |
Khả năng (可能) | 笠に着られる |
Thụ động (受身) | 笠に着られる |
Sai khiến (使役) | 笠に着させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 笠に着られる |
Điều kiện (条件) | 笠に着れば |
Mệnh lệnh (命令) | 笠に着いろ |
Ý chí (意向) | 笠に着よう |
Cấm chỉ(禁止) | 笠に着るな |
笠に着る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 笠に着る
父親の威光を笠に着る ちちおやのいこうをかさにきる
núp bóng cha, dựa vào ảnh hưởng của cha
ちちゃくする(せん、しょうひん) 遅着する(船、商品)
đến chậm.
恩に着る おんにきる
ghi ơn; nhớ ơn; mang ơn
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
笠 かさ
cái nón lá; cái dù; cái ô
身に着ける みにつける
mặc, mang, mặc vào (quần áo,v.v.)
恩に着せる おんにきせる
kể ơn; đòi hỏi sự biết ơn
裏表に着る うらおもてにきる
mặc trái