知らせる
しらせる「TRI」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Báo
...を
間接的
に
知
らせる
Thông báo...một cách gián tiếp
今日出発
される
事
を
彼
に
知
らせましたか。
Đã báo cho anh ấy ngày mai xuất phát chưa?
あなたがかかわってしまった
事故
を
警察
に
知
らせなさい。
Hãy báo cho cảnh sát biết vụ tai nạn mà mày có liên quan!
Báo tin
メリー
が
私
にその
吉報
を
知
らせてくれた。
Mary đã báo tin vui đó cho tôi.
Nhắn
Thông báo; cho biết; thông tin
いつお
会
いできるかお
知
らせください。
Xin hãy cho tôi biết khi nào có thể gặp được.
Tin cho biết
Tri.

Từ đồng nghĩa của 知らせる
verb
Bảng chia động từ của 知らせる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 知らせる/しらせるる |
Quá khứ (た) | 知らせた |
Phủ định (未然) | 知らせない |
Lịch sự (丁寧) | 知らせます |
te (て) | 知らせて |
Khả năng (可能) | 知らせられる |
Thụ động (受身) | 知らせられる |
Sai khiến (使役) | 知らせさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 知らせられる |
Điều kiện (条件) | 知らせれば |
Mệnh lệnh (命令) | 知らせいろ |
Ý chí (意向) | 知らせよう |
Cấm chỉ(禁止) | 知らせるな |
知らせる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 知らせる
知らせる
しらせる
báo
知らす
しらす
thông báo
Các từ liên quan tới 知らせる
虫が知らせる むしがしらせる
báo trước, báo điềm, có linh tính, (từ hiếm, nghĩa hiếm) đoán trước, tiên đoán
思い知らせる おもいしらせる
có một báo thù trên (về); có thậm chí với; để làm người nào đó thực thi
病気を知らせる びょうきをしらせる
cáo bệnh
思い知らす おもいしらす
thấm thía; cảm nhận được
しんえん(ちしきの) 深遠 (知識の)
uyên bác.
知らせ しらせ
thông báo; tin
知らず知らず しらずしらず
một cách vô thức; không nhận ra
前知らせ まえじらせ ぜんしらせ
điềm báo, dự báo, chỉ điểm