確
かく「XÁC」
☆ Tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Nhất định; chắc chắn; xác định; phải chăng tôi (thì) không phải là sai lầm; nếu tôi nhớ chính xác
確
かなものを
捨
てて
運
に
頼
る
者
は、
道化師
の
笛
に
合
わせて
踊
るが
良
い。
Anh ta nhất định từ bỏ và phó mặc cho số phận, nhưng khi người ta thổi sáo thì có thể anh ta lại muốn nhảy theo.
確
かに
彼
は
ハンサム
でないが、
人
がよい。
Anh ấy không đẹp trai, chắc chắn, nhưng anh ấy tốt bụng.
確
かに
君
の
責任
ではない。
Tôi chắc chắn đó không phải là lỗi của bạn.
