Kết quả tra cứu 神
神
み かみ かむ かん しん じん
「THẦN」
◆ Chúa
神
よ、
我
が
声
を
聞
き
給
え。
Chúa ơi, hãy nghe tôi!
神
は
自
ら
助
くる
者
を
助
く。
Chúa sẽ giúp những ai biết tự giúp bản thân mình.
神
から
遣
わされた
ヨハネ
という
人
が
現
れた。
Có một người được Chúa sai đến; tên anh ấy là John.
☆ Danh từ
◆ Thần
力士
は
神々
の
注意
を
引
くためにかしわ
手
を
打
つ。
Các võ sĩ sumo vỗ tay để gọi sự chú ý của thần linh.
村民
たちは
神々
に
人間
の
生
け
贄
をささげた
Dân làng đã hiến dâng một người để cúng các thần linh.
◆ Thần bí.
神秘的
な
湖水
Nước hồ (nước ao hồ) thần bí

Đăng nhập để xem giải thích