神さびる
かみさびる「THẦN」
☆ Tính từ
Có vẻ ngoài cổ kính nhưng vẫn toát lên vẻ thần thánh, trang nghiêm, linh thiêng và huyền bí
古木
の
生
い
茂
る
森
は、
神
さびた
雰囲気
を
漂
わせていた。
Khu rừng già với những cây cổ thụ um tùm tỏa ra một bầu không khí linh thiêng.
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Trở nên già cỗi; trở nên cổ kính
古都
の
寺
は、
年月
を
経
るにつれて
神
さびていった。
Ngôi chùa cổ của cố đô ngày càng trở nên cổ kính theo năm tháng.

Bảng chia động từ của 神さびる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 神さびる/かみさびるる |
Quá khứ (た) | 神さびた |
Phủ định (未然) | 神さびない |
Lịch sự (丁寧) | 神さびます |
te (て) | 神さびて |
Khả năng (可能) | 神さびられる |
Thụ động (受身) | 神さびられる |
Sai khiến (使役) | 神さびさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 神さびられる |
Điều kiện (条件) | 神さびれば |
Mệnh lệnh (命令) | 神さびいろ |
Ý chí (意向) | 神さびよう |
Cấm chỉ(禁止) | 神さびるな |
神さびる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 神さびる
神さび かみさび かむさび かんさび
(hành xử, cư xử, khí chất) như một vị thần; thần thánh
神遊び かみあそび
điệu hát múa được biểu diễn như một lễ vật dâng lên các vị thần
横隔神経 よこ隔神きょー
dây thần kinh hoành
錆びる さびる
gỉ; bị gỉ; mai một
結びの神 むすびのかみ
thần tình yêu, thần tình ái
飛び去る とびさる
bay biến.
lo sợ, thấp thỏm
寂れる さびれる
tàn tạ; hoang vắng; tiêu điều