稼業
かぎょう「GIÁ NGHIỆP」
☆ Danh từ
Việc buôn bán; việc kinh doanh; việc thương mại; sự nghiệp
歌
い
手稼業
には、
職人
と
似
たところがある
Trong cuộc đời sự nghiệp của ca sĩ, có những điểm tương tự của một người lao động bình thường
因果
な
稼業
Luật nhân quả trong kinh doanh .

Từ đồng nghĩa của 稼業
noun
Từ trái nghĩa của 稼業
稼業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 稼業
泥棒稼業 どろぼうかぎょう
trộm cắp chuyên nghiệp
行商稼業 ぎょうしょうかぎょう
bán rong
役者稼業 やくしゃかぎょう
nghề diễn viên
泥水稼業 どろみずかぎょう
sinh sống bằng nghề buôn hương bán phấn
人気稼業 にんきかぎょう
popular occupation, occupation largely dependent on public favor
có nghĩa sự chiếm đóng
浮き草稼業 うきくさかぎょう うきぐさかぎょう
tạm thời buôn bán
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may