笛吹けども踊らず
ふえふけどもおどらず
☆ Cụm từ
Dù thổi sáo nhưng không ai nhảy múa; việc cố lôi kéo người khác nhưng không nhận được phản hồi
彼
はみんなを
盛
り
上
げようとしたが、
笛吹
けども
踊
らずの
状態
だった。
Anh ấy cố gắng khuấy động bầu không khí, nhưng dù thổi sao nhưng không ai nhảy múa.
