給費
きゅうひ「CẤP PHÍ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Phí cấp (việc thanh toán các chi phí cần thiết, đặc biệt là chi phí học tập)

Bảng chia động từ của 給費
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 給費する/きゅうひする |
Quá khứ (た) | 給費した |
Phủ định (未然) | 給費しない |
Lịch sự (丁寧) | 給費します |
te (て) | 給費して |
Khả năng (可能) | 給費できる |
Thụ động (受身) | 給費される |
Sai khiến (使役) | 給費させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 給費すられる |
Điều kiện (条件) | 給費すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 給費しろ |
Ý chí (意向) | 給費しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 給費するな |
給費 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 給費
給費生 きゅうひせい
sinh viên được cấp học bổng
給食費 きゅうしょくひ
phí ăn trưa, tiền ăn trưa ở trường
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.
費 ひ
phí
給 きゅう
lương; tiền công
未払費用 みはらいひよう 未払費用
.+ Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.
賄費 わいひ
tiền ăn hỗ trợ