義母
ぎぼ「NGHĨA MẪU」
Mẹ chồng; mẹ vợ
やかましい
義母
Bà mẹ chồng (mẹ vợ) lắm điều.
ごう
慢
で
気性
の
激
しい
義母
Mụ mẹ chồng kiêu căng độc ác
☆ Danh từ
Mẹ kế; mẹ nuôi; nghĩa mẫu
来月
、
義母
は
ベルビューハイツ
という
老人介護施設
に
入所
する
予定
です
Tháng sau, mẹ nuôi tôi dự định sẽ vào khu điều dưỡng người già có tên là Belle View Heights.
私
は、
父
と
将来義母
になる
人
が
付
き
合
い
始
めたころのある
デート
で、
二人
を
映画
に
連
れていった
Tôi dẫn bố tôi và người sẽ trở thành mẹ kế tương lai của tôi đi xem phim trong lần hẹn hò đầu tiên của hai người
私
は
ジャンクフード
なんてあげないわよ。でも
義母
さんがあげるのよ
Ta sẽ không cho con bất cứ thứ gì. Thế nhưng mẹ nuôi của con sẽ cho con .

Từ đồng nghĩa của 義母
noun
Từ trái nghĩa của 義母
義母 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 義母
義父母 ぎふぼ
bố mẹ vợ (chồng)
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
義理の母 ぎりのはは
mẹ kế
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
母 はは はわ かか おも いろは あも
mẹ, u, bầm,