義父
ぎふ「NGHĨA PHỤ」
Bố chồng; bố vợ
彼女
の
義父
は
気難
しい
人
だ
Bố chồng của cô ấy là một người khó tính.
彼女
は
義父
さんの
世話
を
押
し
付
けられているそうよ
Cô ấy bị bắt ép chăm sóc người bố chồng
☆ Danh từ
Bố dượng; cha nuôi; nghĩa phụ
彼女
の
義父
には、
最初
の
結婚相手
との
間
に3
人
の
子
どもがいる
Bố dượng của cô ấy đã có ba người con với người vợ đầu
Bố nuôi
Cha chồng
Dượng.

Từ đồng nghĩa của 義父
noun
Từ trái nghĩa của 義父
義父 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 義父
義父母 ぎふぼ
bố mẹ vợ (chồng)
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
義理の父 ぎりのちち
bố dượng
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
父 ちち とと ちゃん てて かぞ かそ しし あて
bố; cha