聴衆
ちょうしゅう「THÍNH CHÚNG」
☆ Danh từ
Khán giả; người nghe
自民党
の
候補者
が
大勢
の
聴衆
の
前
で
演説
した。
Ứng cử viên đảng Dân chủ tự do diễn thuyết trước rất nhiều người nghe.
Thính giả.
聴衆
は
熱心
に
演説者
に
耳
を
傾
けていた.
Khán thính giả chăm chú nghe người diễn thuyết một cách nhiệt tình.

Từ đồng nghĩa của 聴衆
noun