肥える
こえる「PHÌ」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Béo
丸丸
と
肥
えた
子豚
Chú lợn con béo tròn
Bụ
Màu mỡ
土地
が
肥
えている
Đất đai màu mỡ
Phát phì
Tinh; thính
耳
が
肥
える
Tai thính
目
が
肥
える
Mắt tinh.

Từ trái nghĩa của 肥える
Bảng chia động từ của 肥える
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 肥える/こえるる |
Quá khứ (た) | 肥えた |
Phủ định (未然) | 肥えない |
Lịch sự (丁寧) | 肥えます |
te (て) | 肥えて |
Khả năng (可能) | 肥えられる |
Thụ động (受身) | 肥えられる |
Sai khiến (使役) | 肥えさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 肥えられる |
Điều kiện (条件) | 肥えれば |
Mệnh lệnh (命令) | 肥えいろ |
Ý chí (意向) | 肥えよう |
Cấm chỉ(禁止) | 肥えるな |
肥える được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 肥える
舌肥える したこえる
Quen miệng ( Với món ăn ngon), kén ăn
固肥える かたごえる
to put on a moderate amount of lean or firm weight, to gain healthy weight (e.g. from muscle), to become overweight as opposed to obese
目が肥える めがこえる
mắt tốt, mắt sành sỏi
口が肥える くちがこえる
Ăn ngon miệng nhất, cách ăn tinh tế
舌が肥える したがこえる
sành ăn
耳が肥える みみがこえる
có khả năng cảm âm tốt
目の肥えた 目の肥えた
am hiểu, sành điệu, có mắt thẩm mỹ
肥え太る こえふとる
mập ú, mập ù