肩慣らし
かたならし「KIÊN QUÁN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Khởi động; lắc lắc vai (khởi động trước khi thi đấu)
肩慣
らしには
丁度
いいかも。
Nó có thể vừa phải để khởi động.

Bảng chia động từ của 肩慣らし
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 肩慣らしする/かたならしする |
Quá khứ (た) | 肩慣らしした |
Phủ định (未然) | 肩慣らししない |
Lịch sự (丁寧) | 肩慣らしします |
te (て) | 肩慣らしして |
Khả năng (可能) | 肩慣らしできる |
Thụ động (受身) | 肩慣らしされる |
Sai khiến (使役) | 肩慣らしさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 肩慣らしすられる |
Điều kiện (条件) | 肩慣らしすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 肩慣らししろ |
Ý chí (意向) | 肩慣らししよう |
Cấm chỉ(禁止) | 肩慣らしするな |
肩慣らし được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 肩慣らし
慣らし ならし ナラシ
Luyện tập để làm quen,chạy thử để quen ( máy móc...)
足慣らし あしならし
tập bước đi (sau khi bệnh,...); khởi động làm nóng người
手慣らし てならし
thực hành; bài tập; sự huấn luyện
下慣らし したならし
hoạt động trường dự bị
口慣らし くちならし
làm quen với khẩu vị; luyện tập cho quen miệng
慣らす ならす
làm cho quen
肩 かた
vai; bờ vai
肩越し かたごし
qua bờ vai, trên vai