胴丸
どうまる「ĐỖNG HOÀN」
☆ Danh từ
Áo giáp bộ binh đơn giản xuất hiện từ thời Heian
南北朝時代頃
からは、
胴丸
の
武士
も
兜・大袖
を
着用
することが
一般的
になった。
Từ khoảng thời kỳ Nam Bắc triều trở đi, việc các samurai mặc áo giáp bộ binh đơn giản, đội mũ sắt cùng phần giáp bảo vệ hai bên bả vai và cánh tay trở nên phổ biến.

胴丸 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 胴丸
胴 どう
cơ thể.
丸丸 まるまる
hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
輪胴 りんどう
than tròn, dài 4-5cm (dùng trong trà đạo)
胴元 どうもと
người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ
胴慾 どうよく
tính hám lợi, tính tham lam
寸胴 ずんどう ずんど
lùn mập, bè bè
胴着 どうぎ
quần áo lót (không có tay áo)
胴乱 どうらん
trường hợp cho những mẫu thực vật học