能
のう「NĂNG」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Hiệu lực; hiệu quả
薬
の
能書
く
Giới thiệu công dụng của thuốcNĂNG
Kịch nô
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
Năng lực; tài năng; bản lĩnh
能
がない
Không có năng lực

Từ đồng nghĩa của 能
noun
能 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 能
不可能を可能にする ふかのうをかのうにする
biến điều không thể thành có thể, hoàn thành điều không thể
機能的勃起機能障害 きのうてきぼっききのうしょうがい
rối loạn chức năng cương dương
けいざい・ぎじゅつてききのう 経済・技術的機能
Tính năng kinh tế kỹ thuật.
おうしゅうじぞくかのうなえねるぎーさんぎょうきょうかい 欧州持続可能なエネルギー産業協会
Hiệp hội các doanh nghiệp năng lượng vì một Châu Âu bền vững.
勘能 かんのう
thành thạo; khéo léo
kỹ thuật thành vấn đề; ability; khả năng
玄能 げんのう
cái búa
能平 のっぺい のっぺ
súp với đậu hũ chiên, nấm đông cô, cà rốt, khoai lang và củ cải dai ướp muối hoặc nước tương và đặc với tinh bột khoai tây