舁く
Mang trên vai của một người (đặc biệt là hai hoặc nhiều người mang theo một palanquin, vv), khiêng

Bảng chia động từ của 舁く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 舁く/かくく |
Quá khứ (た) | 舁いた |
Phủ định (未然) | 舁かない |
Lịch sự (丁寧) | 舁きます |
te (て) | 舁いて |
Khả năng (可能) | 舁ける |
Thụ động (受身) | 舁かれる |
Sai khiến (使役) | 舁かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 舁く |
Điều kiện (条件) | 舁けば |
Mệnh lệnh (命令) | 舁け |
Ý chí (意向) | 舁こう |
Cấm chỉ(禁止) | 舁くな |
舁く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 舁く
舁き上げる かきあげる
nâng lên
舁き入れる かきいれる
để mang bên trong
bảng cửu chương
làm yếu, làm suy, cau lại; có vẻ đe doạ, tối sầm (trời, mây)
cờ hiệu, cờ, tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, trình độ, mức, chất lượng trung bình, lớp học ; hạng, thứ, bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ), chân, cột, cây mọc đứng, Xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m3)
dog flesh
composing haiku poems
sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát, đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau, buổi hội họp đông đúc, đòn trí mạng; sự tiêu diệt, sự vò nhàu, sự vò nát, nước vắt (cam, chanh...), sự phải lòng, sự mê, đường rào chỉ đủ một con vật đi, ép, vắt ; nghiến, đè nát, đè bẹp, nhồi nhét, ấn, xô đẩy, tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan, vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy...), uống cạn, chen, nhàu nát, tán vụn, vắt ra, dẹp tan, bóp chết, nghiền nát